Cáp điện kế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện kế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- DK-CVV-2x4-0,6//1kV: 57.550đ/m

- DK-CVV-2x6-0,6//1kV: 80.270đ/m

- DK-CVV-2x10-0,6//1kV: 115.660đ/m

- DK-CVV-2x16-0,6//1kV: 149.920đ/m

- DK-CVV-2x25-0,6//1kV: 235.060đ/m

- DK-CVV-2x35-0,6//1kV: 311.260đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện kế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện kế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- DK-CVV-3x4-0,6//1kV: 76.660đ/m

- DK-CVV-3x6-0,6//1kV: 104.360đ/m

- DK-CVV-3x10-0,6//1kV: 148.110đ/m

- DK-CVV-3x16-0,6//1kV: 209.850đ/m

- DK-CVV-3x25-0,6//1kV: 329.690đ/m

- DK-CVV-3x35-0,6//1kV: 440.270đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện kế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện kế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- DK-CVV-4x4-0,6//1kV: 95.310đ/m

- DK-CVV-4x6-0,6//1kV: 130.250đ/m
- DK-CVV-4x10-0,6//1kV: 189.610đ/m

- DK-CVV-4x16-0,6//1kV: 271.010đ/m

- DK-CVV-4x25-0,6//1kV: 426.360đ/m

- DK-CVV-4x35-0,6//1kV: 572.550đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện kế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

Cáp điện kế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- DK-CVV-3x1O+1x6-0,6//1kV: 173.890đ/m

- OK-CVV-3x16+1x10-0,6//1kV: 250.320đ/m

- DK-CVV-3x25+1x16-0,6//1kV: 392.670đ/m

- DK-CVV-3x35+1x16-0,6//1kV: 503.580đ/m

- DK-CVV-3x35+1x25-0,6//1kV: 538.520đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp

1. Tổng quan

Cáp DK-CVV được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50 Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Cáp DK-CXV được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50 Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Cáp DK-AVV được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50 Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Cáp DK-AXV được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50 Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

2. Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228

3. Nhận biết lỗi

Bằng màu cách điện hoặc vạch màu:
Đỏ – vàng – xanh – đen
Hoặc theo yêu cầu khách hàng

4. Cấu trúc