hero

Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 5935-1 (3 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-3x16-0,6//1kV: 208.730đ/m

- CVV-3x25-0,6//1kV: 305.160đ/m

- CVV-3x35-0,6//1kV: 409.970đ/m

- CVV-3x50-0,6//1kV: 551.070đ/m

- CVV-3x70-0,6//1kV: 776.070đ/m

- CVV-3x95-0,6//1kV: 1.071.050đ/m

- CVV-3x120-0,6//1kV: 1.386.500đ/m

- CVV-3x150-0,6//1kV: 1.647.110đ/m

- CVV-3x185-0,6//1kV: 2.055.490đ/m

- CVV-3x240-0,6//1kV: 2.688.420đ/m

- CVV-3x300-0,6//1kV: 3.365.440đ/m

- CVV-3x400-0,6//1kV: 4.290.070đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

1. Tổng quan

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0.6/1kV, lắp đặt cố định.

2. Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1

3. Nhân biết lỗi

Bằng màu cách điện:

- Cáp 1 lõi: màu đen

- Cáp nhiều lõi: màu đỏ - vàng- xanh dương - đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER)

Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:

- Cáp 1 lõi: không vạch

- Cáp nhiều lõi: màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER)

*Hoặc theo yêu cầu khách

4. Cấu trúc

5. Đặc tính kỹ thuật

Cấp điện áp U0/U: 0.6/1kV

Điện áp thử: 3.5 kV/5 phút

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ C

Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

- 140 độ C với tiết diện lớn hơn 300mm2.

- 160 độ C với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.