Cáp nhôm trần (TCVN 5064:1994/SĐ1:1995, Al (bện tròn cấp 2))

Cáp nhôm trần (TCVN 5064:1994/SĐ1:1995, Al (bện tròn cấp 2))

- A10: 127,271 đ/m

- A16: 120,291 đ/m

- A25: 116,425 đ/m

- A35: 112,939 đ/m

- A50: 111,426 đ/m

- A70: 110,675 đ/m

- A95: 110,213 đ/m

- A120: 110,839 đ/m

- A150: 110,661 đ/m

- A185: 111,190 đ/m

- A240: 110,229 đ/m

- A300: 110,350 đ/m

- A400: 110,310 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp nhôm trần lõi thép (TCVN 5064:1994/SĐ1:1995, Fe/Al)

Cáp nhôm trần lõi thép (TCVN 5064:1994/SĐ1:1995, Fe/Al)

- As 10/1.8: 100,730 đ/m

- As 16/2.7: 96,998 đ/m

- As 25/4.2: 94,569 đ/m

- As 35/6.2: 90,644 đ/m

- As 50/8.0: 89,950 đ/m

- As 70/11: 89,557 đ/m

- As 70/72: 68,674 đ/m

- As 95/16: 89,452 đ/m

- As 95/141: 68,044 đ/m

- As 120/19: 92,661 đ/m

- As 120/27: 86,870 đ/m

- As 150/19: 95,396 đ/m

- As 150/24: 91,559 đ/m

- As 150/34: 86,200 đ/m

- As 185/24: 93,896 đ/m

- As 185/29: 91,734 đ/m

- As 185/43: 87,463 đ/m

- As 185/128: 71,225 đ/m

- As 240/32: 93,587 đ/m

- As 240/39: 90,279 đ/m

- As 240/56: 86,888 đ/m

- As 300/39: 93,025 đ/m

- As 300/48: 95,206 đ/m

- As 300/66: 86,835 đ/m

- As 300/67: 86,331 đ/m

- As 300/204: 70,446 đ/m

- As 330/30: 101,103 đ/m

- As 330/43: 96,298 đ/m

- As 400/18: 105,240 đ/m

- As 400/51: 94,385 đ/m

- As 400/64: 91,540 đ/m

- As 400/93: 87,608 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp

Cáp nhôm trần - A

Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5064: 1994 & TCVN 5064:1994/ SĐ1:1995
Tổng quan
- Quy cách: Al
- Ruột dẫn: Nhôm
- Số lõi: 1
- Kiểu ruột dẫn: Sợi nhôm bện tròn cấp 2.
- Mặt cắt danh định: Từ 16 mm2 đến 400 mm2
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Đóng gói: Ru lô, cuộn.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp lắp đặt trên không.
* Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.

Cáp nhôm trần lõi thép - As/AC/ACSR

Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6483 (IEC 1089)
Tổng quan
- Quy cách: Fe/Al
- Ruột dẫn: Nhôm và thép mạ kẽm
- Số lõi: 1
- Kiểu ruột dẫn: Bện tròn cấp 2.
- Mặt cắt danh định của Nhôm: Từ 10 mm2 đến 800 mm2
- Mặt cắt danh định của Thép: Từ 1.8 mm2 đến 102 mm2
- Có mỡ và không có mỡ trung tính (với ký hiệu tương ứng As và AsKP)
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Đóng gói: Rulô hoặc cuộn.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp, lắp đặt trên không.
* Ghi chú:
Các ký hiệu tương đương:
- As, AC, ACSR
- AsKP, ACKP
- Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.