hero

Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 5935-1 (4 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

- CVV-4x16-0,6//1kV: 267.920đ/m

- CVV-4x25-0,6//1kV: 397.190đ/m

- CVV-4x35-0,6//1kV: 536.940đ/m

- CVV-4x50-0,6//1kV: 740.990đ/m

- CVV-4x70-0,6//1kV: 1.026.390đ/m

- CVV-4x95-0,6//1kV: 1.416.120đ/m

- CVV-4x120 -0,6//1kV: 1.836.940đ/m

- CVV-4x150-0,6//1kV: 2.194.900đ/m

- CVV-4x185-0,6//1kV: 2.730.030đ/m

- CVV-4x240-0,6//1kV: 3.575.400đ/m

- CVV-4x300-0,6//1kV: 4.480.590đ/m

- CVV-4x400-0,6//1kV: 5.711.510đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

1. Tổng quan

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0.6/1kV, lắp đặt cố định.

2. Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1

3. Nhân biết lỗi

Bằng màu cách điện:

- Cáp 1 lõi: màu đen

- Cáp nhiều lõi: màu đỏ - vàng- xanh dương - đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER)

Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:

- Cáp 1 lõi: không vạch

- Cáp nhiều lõi: màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER)

*Hoặc theo yêu cầu khách

4. Cấu trúc

5. Đặc tính kỹ thuật

Cấp điện áp U0/U: 0.6/1kV

Điện áp thử: 3.5 kV/5 phút

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ C

Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

- 140 độ C với tiết diện lớn hơn 300mm2.

- 160 độ C với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.