- VC-2(1x1.6)-600V: 7,510đ/m
- VC-3(1x2.0)-600V: 11,380đ/m
- VC-8(1x3.2)-600V: 28,710đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VC-1.5(1x1.38)-450/750V: 5,660đ/m
- VC-2.5(1x1.77)-450/750V: 9,060đ/m
- VC-4.0(1x2.24)-450/750V: 14,130đ/m
- VC-6.0(1x2.74)-450/750V: 20,820đ/m
- VC-10.0(1x3.56)-450/750V: 35,000đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VC-0.50(1x0.80)-300/500V: 2,360đ/m
- VC-0.75(1x0.97)-300/500V: 3,090đ/m
- VC-1(1x1.13)-300/500V: 3,920đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VCm-0.50(1x16/0.2)-300/500V: 2,260đ/m
- VCm-0.75(1x24/0.2)-300/500V: 3,140đ/m
- VCm-1(1x32/0.2)-300/500V: 4,030đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VCm-1.5(1x30/0.25)-450/750V: 5,920đ/m
- VCm-2.5(1x50/0.25)-450/750V: 9,480đ/m
- VCm-4(1x56/0.30)-450/750V: 14,660đ/m
- VCm-6(1x84/0.30)-450/750V: 22,210đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VCm-8-600V-JIS3316: 32,110đ/m
- VCm-14-600V-JIS3316: 56,350đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VCm-10-0.6/1kV: 40,010đ/m
- VCm-16-0.6/1kV: 59,030đ/m
- VCm-25-0.6/1kV: 91,940đ/m
- VCm-35-0.6/1kV: 130,350đ/m
- VCm-50-0.6/1kV: 187,380đ/m
- VCm-70-0.6/1kV: 260,710đ/m
- VCm-95-0.6/1kV: 341,700đ/m
- VCm-120-0.6/1kV: 432,440đ/m
- VCm-150-0.6/1kV: 561,370đ/m
- VCm-185-0.6/1kV: 664,910đ/m
- VCm-240-0.6/1kV: 879,650đ/m
- VCm-300-0.6/1kV-AS/NZS5000.1: 1,098,000đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VCmo-2x0.75-(2x24/0.2)-300/500V: 7,440đ/m
- VCmo-2x1.0-(2x32/0.2)-300/500V: 9,320đ/m
- VCmo-2x1.5-(2x30/0.25)-300/500V: 13,130đ/m
- VCmo-2x2.5-(2x50/0.25)-300/500V: 21,150đ/m
- VCmo-2x4-(2x56/0.3)-300/500V: 31,960đ/m
- VCmo-2x6-(2x84/0.3)-300/500V: 47,780đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VCmd-2x0.5-(2x16/0.2)-0.6/1kV: 4,490đ/m
- VCmd-2x0.75-(2x24/0.2)-0.6/1kV: 6,330đ/m
- VCmd-2x1-(2x32/0.2)-0.6/1kV: 8,120đ/m
- VCmd-2x1.5-(2x30/0.25)-0.6/1kV: 11,560đ/m
- VCmd-2x2.5-(2x50/0.25)-0.6/1kV: 18,740đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VVCm-2x0.75-(2x16/0.2)-300/500V: 8,390đ/m
- VVCm-2x1.0-(2x32/0.2)-300/500V: 10,360đ/m
- VVCm-2x1.5-(2x30/0.25)-300/500V: 14,560đ/m
- VVCm-2x2.5-(2x50/0.25)-300/500V: 23,200đ/m
- VVCm-2x4-(2x56/0.3)-300/500V: 34,630đ/m
- VVCm-2x6-(2x84/0.3)-300/500V: 51,290đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VVCm-2x8-600V: 79,130đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VVCm-2x10-0.6/1kV: 91,200đ/m
- VVCm-2x16-0.6/1kV: 139,860đ/m
- VVCm-2x25-0.6/1kV: 212,670đ/m
- VVCm-2x35-0.6/1kV: 290,260đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VVCm-3x0.75-(3x16/0.2)-300/500V: 11,330đ/m
- VVCm-3x1.0-(3x32/0.2)-300/500V: 14,070đ/m
- VVCm-3x1.5-(3x30/0.25)-300/500V: 20,470đ/m
- VVCm-3x2.5-(3x50/0.25)-300/500V: 32,340đ/m
- VVCm-3x4-(3x56/0.3)-300/500V: 48,460đ/m
- VVCm-3x6-(3x84/0.3)-300/500V: 73,510đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VVCm-3x8-600V: 111,820đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VVCm-3x10-0.6/1kV: 133,460đ/m
- VVCm-3x16-0.6/1kV: 206,210đ/m
- VVCm-3x25-0.6/1kV: 309,590đ/m
- VVCm-3x35-0.6/1kV: 424,440đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VVCm-4x0.75-(4x16/0.2)-300/500V: 14,530đ/m
- VVCm-4x1.0-(4x32/0.2)-300/500V: 18,390đ/m
- VVCm-4x1.5-(4x30/0.25)-300/500V: 26,570đ/m
- VVCm-4x2.5-(4x50/0.25)-300/500V: 41,820đ/m
- VVCm-4x4-(4x56/0.3)-300/500V: 63,380đ/m
- VVCm-4x6-(4x84/0.3)-300/500V: 95,610đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VVCm-4x8-600V: 146,880đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VVCm-4x10-0.6/1kV: 173,520đ/m
- VVCm-4x16-0.6/1kV: 270,350đ/m
- VVCm-4x25-0.6/1kV: 408,270đ/m
- VVCm-4x35-0.6/1kV: 561,320đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
- VVCm-3x2.5+1x1.5-0.6/1kV: 41,600đ/m
- VVCm-3x4+1x2.5-0.6/1kV: 63,040đ/m
- VVCm-3x6+1x4-0.6/1kV: 95,380đ/m
- VVCm-3x10+1x6-0.6/1kV: 154,610đ/m
- VVCm-3x16+1x10-0.6/1kV: 243,050đ/m
- VVCm-3x25+1x10-0.6/1kV: 344,340đ/m
- VVCm-3x25+1x16-0.6/1kV: 368,330đ/m
- VVCm-3x35+1x16-0.6/1kV: 486,330đ/m
- VVCm-3x35+1x25-0.6/1kV: 522,040đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
Dây điện lõi đồng Lion với thiết kế từ 2 - 4 lõi và vỏ bọc làm từ chất liệu PVC chất lượng cao đang là giải pháp tối ưu cho các công trình hiện nay. Nhờ lớp vỏ PVC bền bỉ, dây điện Lion có khả năng chống chịu tốt với các yếu tố môi trường, đảm bảo tuổi thọ lâu dài ngay cả khi lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau.
Một điểm đặc biệt của dây điện Lion chính là độ mềm dẻo vượt trội, giúp quá trình thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho các kỹ sư, đồng thời giảm thiểu rủi ro trong quá trình lắp đặt.
Hiện nay, các loại dây điện lõi đồng Lion đang được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, đặc biệt là trong các dự án xây dựng nhà ở. Sản phẩm được đánh giá cao về độ an toàn, độ bền, và khả năng dẫn điện hiệu quả, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của khách hàng trong các công trình hiện đại.
Với những ưu điểm vượt trội, dây điện lõi đồng Lion là lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình dân dụng, đặc biệt là nhà ở.