Cáp nhôm đơn bọc cách điện PVC (AS/NZS 5000:1:2005, Al/PVC, 0.6/1kV)

Cáp nhôm đơn bọc cách điện PVC (AS/NZS 5000:1:2005, Al/PVC, 0.6/1kV)

- AV 1x16 (V-75): 6,863 đ/m

- AV 1x25 (V-75): 10,093 đ/m

- AV 1x35 (V-75): 13,309 đ/m

- AV 1x50 (V-75): 18,148 đ/m

- AV 1x70 (V-75): 25,414 đ/m

- AV 1x95 (V-75): 34,656 đ/m

- AV 1x120 (V-75): 42,783 đ/m

- AV 1x150 (V-75): 52,774 đ/m

- AV 1x185 (V-75): 65,682 đ/m

- AV 1x240 (V-75): 84,379 đ/m

- AV 1x300 (V-75): 104,523 đ/m

- AV 1x400 (V-75): 138,805 đ/m

- AV 1x500 (V-75): 170,173 đ/m

- AV 1x630 (V-75): 212,215 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp nhôm đơn bọc cách điện XLPE, có vỏ bọc ngoài PVC (TCVN 5935-1/ IEC 60502-1, Al/XLPE/PVC, 0.6/1kV)

Cáp nhôm đơn bọc cách điện XLPE, có vỏ bọc ngoài PVC (TCVN 5935-1/ IEC 60502-1, Al/XLPE/PVC, 0.6/1kV)

- AXV 10: 7,066 đ/m

- AXV 16: 8,886 đ/m

- AXV 25: 12,705 đ/m

- AXV 35: 15,985 đ/m

- AXV 50: 20,783 đ/m

- AXV 70: 28,346 đ/m

- AXV 95: 37,590 đ/m

- AXV 120: 46,631 đ/m

- AXV 150: 57,555 đ/m

- AXV 185: 70,514 đ/m

- AXV 240: 90,426 đ/m

- AXV 300: 110,553 đ/m

- AXV 400: 145,674 đ/m

- AXV 500: 178,450 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp nhôm 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ ngoài PVC

Cáp nhôm 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ ngoài PVC (TCVN 5935-1/ IEC 60502-1, Al/XLPE/PVC, 0.6/1kV)

- AXV 4x10: 26,420 đ/m

- AXV 4x16: 35,584 đ/m

- AXV 4x25: 50,125 đ/m

- AXV 4x35: 63,647 đ/m

- AXV 4x50: 83,755 đ/m

- AXV 4x70: 117,524 đ/m

- AXV 4x95: 155,542 đ/m

- AXV 4x120: 192,434 đ/m

- AXV 4x150: 236,683 đ/m

- AXV 4x185: 291,403 đ/m

- AXV 4x240: 370,796 đ/m

- AXV 4x300: 458,197 đ/m

- AXV 4x400: 611,566 đ/m

- AXV 4x500: 749,349 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp ngầm nhôm 4 ruột (1 lõi trung tính nhỏ hơn) bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC (TCVN 5935-1/ IEC 60502-1, Al/XLPE/ADSTA/PVC, 0.6/1kV)

Cáp ngầm nhôm 4 ruột (1 lõi trung tính nhỏ hơn) bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC (TCVN 5935-1/ IEC 60502-1, Al/XLPE/ADSTA/PVC, 0.6/1kV)

- ADSTA 3x16+1x10: 45,609 đ/m

- ADSTA 3x25+1x16: 60,549 đ/m

- ADSTA 3x35+1x16: 71,336 đ/m

- ADSTA 3x35+1x25: 76,726 đ/m

- ADSTA 3x50+1x25: 92,767 đ/m

- ADSTA 3x50+1x35: 98,681 đ/m

- ADSTA 3x70+1x35: 140,434 đ/m

- ADSTA 3x70+1x50: 146,702 đ/m

- ADSTA 3x95+1x50: 177,897 đ/m

- ADSTA 3x95+1x70: 187,137 đ/m

- ADSTA 3x120+1x70: 221,359 đ/m

- ADSTA 3x120+1x95: 232,985 đ/m

- ADSTA 3x150+1x70: 259,286 đ/m

- ADSTA 3x150+1x95: 269,157 đ/m

- ADSTA 3x150+1x120: 281,560 đ/m

- ADSTA 3x185+1x95: 314,265 đ/m

- ADSTA 3x185+1x120: 328,890 đ/m

- ADSTA 3x185+1x150: 340,791 đ/m

- ADSTA 3x240+1x120: 392,290 đ/m

- ADSTA 3x240+1x150: 405,974 đ/m

- ADSTA 3x240+1x185: 419,887 đ/m

- ADSTA 3x300+1x150: 478,127 đ/m

- ADSTA 3x300+1x185: 494,672 đ/m

- ADSTA 3x300+1x240: 516,887 đ/m

- ADSTA 3x400+1x240: 636,034 đ/m

- ADSTA 3x400+1x300: 664,429 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp ngầm nhôm 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC (TCVN 5935-1/ IEC 60502-1, Al/XLPE/ADSTA/PVC, 0.6/1kV)

Cáp ngầm nhôm 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC (TCVN 5935-1/ IEC 60502-1, Al/XLPE/ADSTA/PVC, 0.6/1kV)

- ADSTA 4x16: 48,586 đ/m

- ADSTA 4x25: 65,540 đ/m

- ADSTA 4x35: 80,750 đ/m

- ADSTA 4x50: 104,730 đ/m

- ADSTA 4x70: 155,134 đ/m

- ADSTA 4x95: 197,587 đ/m

- ADSTA 4x120: 243,327 đ/m

- ADSTA 4x150: 293,965 đ/m

- ADSTA 4x185: 354,542 đ/m

- ADSTA 4x240: 445,516 đ/m

- ADSTA 4x300: 536,287 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)



Xem tiếp
Cáp nhôm lõi thép bọc cách điện PVC (TCVN 5935-1/ IEC 60502-1, Fe/Al/PVC, 0.6/1kV)

Cáp nhôm lõi thép bọc cách điện PVC (TCVN 5935-1/ IEC 60502-1, Fe/Al/PVC, 0.6/1kV)

- AsV 16/2.7: 8,362 đ/m

- AsV 25/4.2: 12,501 đ/m

- AsV 35/6.2: 16,997 đ/m

- AsV 50/8.0: 22,022 đ/m

- AsV 70/11: 29,832 đ/m

- AsV 95/16: 41,571 đ/m

- AsV 120/19: 49,809 đ/m

- AsV 120/27: 51,472 đ/m

- AsV 150/19: 60,427 đ/m

- AsV 150/24: 62,685 đ/m

- AsV 150/34: 66,985 đ/m

- AsV 185/29: 76,311 đ/m

- AsV 185/43: 82,582 đ/m

- AsV 240/32: 99,143 đ/m

- AsV 240/56: 107,194 đ/m

- AsV 300/39: 121,575 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp

Cáp nhôm đơn bọc cách điện PVC - AV

Tiêu chuẩn áp dụng
AS-NZS 5000.1
Tổng quan
- Quy cách: Al/XLPE
- Ruột dẫn: Nhôm
- Số lõi: 1
- Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
- Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
- Điện áp danh định: 0.6/1 kV
- Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE
- Dạng mẫu mã: Hình tròn.
- Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng hoặc trong công nghiệp.
* Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.

Cáp nhôm đơn bọc cách điện XLPE, vỏ bọc PVC - AXV 1x

Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan
- Quy cách: Al/XLPE/PVC
- Ruột dẫn: Nhôm
- Số lõi: 1
- Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
- Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
- Điện áp danh định: 0.6/1 kV
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
- Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
* Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.

Cáp nhôm 4 ruột, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC - AXV 4x

Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan
- Quy cách: Al/XLPE/PVC
- Ruột dẫn: Nhôm
- Số lõi: 4
- Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
- Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
- Điện áp danh định: 0.6/1 kV
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
- Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
* Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.

Cáp nhôm ngầm 4 ruột - ADSTA 4x

Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan
- Quy cách: Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC
- Ruột dẫn: Nhôm
- Số lõi: 4
- Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
- Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
- Điện áp danh định: 0.6/1 kV
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
- Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
* Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.