Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

- CXV-1(1x7/0.42)-0.6/1kV: 6,500đ/m

- CXV-1.5(1x7/0.52)-0.6/1kV: 8,430đ/m

- CXV-2.5(1x7/0.67)-0.6/1kV: 12,610đ/m

- CXV-4(1x7/0.85)-0.6/1kV: 17,950đ/m

- CXV-6(1x7/1.04)-0.6/1kV: 25,280đ/m

- CXV-10(1x7/1.35)-0.6/1kV: 40,060đ/m

- CXV-16-0.6/1kV: 60,090đ/m

- CXV-25-0.6/1kV: 93,140đ/m

- CXV-35-0.6/1kV: 127,620đ/m

- CXV-50-0.6/1kV: 173,260đ/m

- CXV-70-0.6/1kV: 245,610đ/m

- CXV-95-0.6/1kV: 337,540đ/m

- CXV-120-0.6/1kV: 440,210đ/m

- CXV-150-0.6/1kV: 525,250đ/m

- CXV-185-0.6/1kV: 654,070đ/m

- CXV-240-0.6/1kV: 855,570đ/m

- CXV-300-0.6/1kV: 1,071,950đ/m

- CXV-400-0.6/1kV: 1,366,150đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)





Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

- CXV-2x1(2x7/0.42)-0.6/1kV: 18,320đ/m

- CXV-2x1.5(2x7/0.52)-0.6/1kV: 22,660đ/m

- CXV-2x2.5(2x7/0.67)-0.6/1kV: 31,180đ/m

- CXV-2x4(2x7/0.85)-0.6/1kV: 44,330đ/m

- CXV-2x6(2x7/1.04)-0.6/1kV: 60,310đ/m

- CXV-2x10(2x7/1.35)-0.6/1kV: 92,490đ/m

- CXV-2x16-0.6/1kV: 138,240đ/m

- CXV-2x25-0.6/1kV: 207,190đ/m

- CXV-2x35-0.6/1kV: 278,110đ/m

- CXV-2x50-0.6/1kV: 370,380đ/m

- CXV-2x70-0.6/1kV: 517,700đ/m

- CXV-2x95-0.6/1kV: 706,280đ/m

- CXV-2x120-0.6/1kV: 921,900đ/m

- CXV-2x150-0.6/1kV: 1,094,280đ/m

- CXV-2x185-0.6/1kV: 1,359,920đ/m

- CXV-2x240-0.6/1kV: 1,775,610đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

- CXV-3x1(3x7/0.42)-0.6/1kV: 22,880đ/m

- CXV-3x1.5(3x7/0.52)-0.6/1kV: 29,000đ/m

- CXV-3x2.5(3x7/0.67)-0.6/1kV: 41,040đ/m

- CXV-3x4(3x7/0.85)-0.6/1kV: 59,320đ/m

- CXV-3x6(3x7/1.04)-0.6/1kV: 82,630đ/m

- CXV-3x10(3x7/1.35)-0.6/1kV: 128,930đ/m

- CXV-3x16-0.6/1kV: 194,710đ/m

- CXV-3x25-0.6/1kV: 296,060đ/m

- CXV-3x35-0.6/1kV: 400,150đ/m

- CXV-3x50-0.6/1kV: 537,180đ/m

- CXV-3x70-0.6/1kV: 757,070đ/m

- CXV-3x95-0.6/1kV: 1,040,870đ/m

- CXV-3x120-0.6/1kV: 1,343,830đ/m

- CXV-3x150-0.6/1kV: 1,610,450đ/m

- CXV-3x185-0.6/1kV: 2,008,520đ/m

- CXV-3x240-0.6/1kV: 2,625,160đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

- CXV-4x1(4x7/0.42)-0.6/1kV: 28,350đ/m

- CXV-4x1.5(4x7/0.52)-0.6/1kV: 36,340đ/m

- CXV-4x2.5(4x7/0.67)-0.6/1kV: 51,770đ/m

- CXV-4x4(4x7/0.85)-0.6/1kV: 76,070đ/m

- CXV-4x6(4x7/1.04)-0.6/1kV: 106,930đ/m

- CXV-4x10(4x7/1.35)-0.6/1kV: 168,010đ/m

- CXV-4x16-0.6/1kV: 253,050đ/m

- CXV-4x25-0.6/1kV: 395,880đ/m
- CXV-4x35-0.6/1kV: 536,090đ/m

- CXV-4x50-0.6/1kV: 708,250đ/m

- CXV-4x70-0.6/1kV: 1,028,280đ/m

- CXV-4x95-0.6/1kV: 1,378,410đ/m

- CXV-4x120-0.6/1kV: 1,792,350đ/m

- CXV-4x150-0.6/1kV: 2,143,690đ/m

- CXV-4x185-0.6/1kV: 2,670,470đ/m

- CXV-4x240-0.6/1kV: 3,495,180đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)



Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế CXV - 600V - JIS C3605:2002 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

Cáp điện lực hạ thế CXV - 600V - JIS C3605:2002 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

- CXV-2-600V: 10,590đ/m

- CXV-3.5-600V: 16,480đ/m

- CXV-5.5-600V: 24,300đ/m

- CXV-8-600V: 33,380đ/m

- CXV-14-600V: 55,490đ/m

- CXV-22-600V: 84,930đ/m

- CXV-38-600V: 139,770đ/m

- CXV-60-600V: 222,620đ/m

- CXV-100-600V: 371,040đ/m

- CXV-200-600V: 720,620đ/m

- CXV-250-600V: 924,520đ/m

- CXV-325-600V: 1,177,790đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)



Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế CXV - 600V - JIS C3605:2002 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

Cáp điện lực hạ thế CXV - 600V - JIS C3605:2002 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

- CXV-2x2-600V: 26,160đ/m

- CXV-2x3.5-600V: 39,620đ/m

- CXV-2x5.5-600V: 57,130đ/m

- CXV-2x8-600V: 76,720đ/m

- CXV-2x14-600V: 124,770đ/m

- CXV-2x22-600V: 188,470đ/m

- CXV-2x38-600V: 300,990đ/m

- CXV-2x60-600V: 473,480đ/m

- CXV-2x100-600V: 781,800đ/m

- CXV-2x200-600V: 1,510,630đ/m

- CXV-2x250-600V: 1,933,320đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế CXV - 600V - JIS C3605:2002 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

Cáp điện lực hạ thế CXV - 600V - JIS C3605:2002 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

- CXV-3x2-600V: 34,370đ/m

- CXV-3x3.5-600V: 53,410đ/m

- CXV-3x5.5-600V: 78,040đ/m

- CXV-3x8-600V: 106,280đ/m

- CXV-3x14-600V: 174,570đ/m

- CXV-3x22-600V: 268,260đ/m

- CXV-3x38-600V: 434,630đ/m

- CXV-3x60-600V: 688,220đ/m

- CXV-3x100-600V: 1,149,120đ/m

- CXV-3x200-600V: 2,220,850đ/m

- CXV-3x250-600V: 2,847,010đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)



Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (3 lõi pha + 1 lõi trung tính, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (3 lõi pha + 1 lõi trung tính, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

- CXV-4x2-600V: 43,560đ/m

- CXV-4x3.5-600V: 67,970đ/m

- CXV-4x5.5-600V: 100,800đ/m

- CXV-4x8-600V: 137,910đ/m

- CXV-4x14-600V: 229,520đ/m

- CXV-4x22-600V: 351,550đ/m

- CXV-4x38-600V: 571,880đ/m

- CXV-4x60-600V: 909,860đ/m

- CXV-4x100-600V: 1,523,870đ/m

- CXV-4x200-600V: 2,953,070đ/m

- CXV-4x250-600V: 3,792,990đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)



Xem tiếp
Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (3 lõi pha + 1 lõi trung tính, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

Cáp điện lực hạ thế CXV - 0.6/1kV - TCVN 5935 (3 lõi pha + 1 lõi trung tính, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC)

- CXV-3x2.5+1x1.5(3x7/0.67+1x7/0.52)-0.6/1kV: 47,320đ/m

- CXV-3x4+1x2.5(3x7/0.85+1x7/0.67)-0.6/1kV: 70,600đ/m

- CXV-3x6+1x4(3x7/1.04+1x7/0.85)-0.6/1kV: 99,710đ/m

- CXV-3x10+1x6(3x7/1.35+1x7/1.04)-0.6/1kV: 153,010đ/m

- CXV-3x16+1x10 (3x7/1.7+1x7/1.35)-0.6/1kV: 237,070đ/m

- CXV-3x25+1x16-0.6/1kV: 352,980đ/m

- CXV-3x35+1x16-0.6/1kV: 455,970đ/m

- CXV-3x35+1x25-0.6/1kV: 489,900đ/m

- CXV-3x50+1x25-0.6/1kV: 629,990đ/m

- CXV-3x50+1x35-0.6/1kV: 663,920đ/m

- CXV-3x70+1x35-0.6/1kV: 884,250đ/m

- CXV-3x70+1x50-0.6/1kV: 928,900đ/m

- CXV-3x95+1x50-0.6/1kV: 1,213,470đ/m

- CXV-3x120+1x70-0.6/1kV: 1,603,000đ/m

- CXV-3x120+1x95-0.6/1kV: 1,704,030đ/m

- CXV-3x150+1x70-0.6/1kV: 1,916,250đ/m

- CXV-3x150+1x95-0.6/1kV: 2,011,690đ/m

- CXV-3x185+1x95-0.6/1kV: 2,353,830đ/m

- CXV-3x185+1x120-0.6/1kV: 2,513,080đ/m

- CXV-3x240+1x120-0.6/1kV: 3,157,300đ/m

- CXV-3x240+1x150-0.6/1kV: 3,258,870đ/m

- CXV-3x240+1x185-0.6/1kV: 3,396,010đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)





Xem tiếp

Cáp điện hạ thế Lion được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như tòa nhà cao tầng, xưởng sản xuất, và các hệ thống điện công nghiệp khác. Sản phẩm được thiết kế với lõi đồng chất lượng cao, có nhiều tùy chọn về số lượng lõi như: 1 lõi, 2 lõi, 3 lõi, 4 lõi và loại đặc biệt (3+1) lõi, đáp ứng tốt mọi yêu cầu kỹ thuật.

Đặc điểm nổi bật của cáp điện hạ thế Lion

  • Lớp vỏ cách điện PVC cao cấp: Chất liệu PVC giúp chịu nhiệt tốt, cách điện an toàn, và ngăn ngừa rò rỉ điện, đảm bảo khả năng vận hành ổn định trong thời gian dài.
  • Đa dạng lựa chọn: Với nhiều tùy chọn số lượng lõi, cáp điện Lion dễ dàng đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau, từ hệ thống điện cơ bản đến các ứng dụng phức tạp.
  • Độ bền cao: Lõi đồng nguyên chất kết hợp với vỏ PVC bền bỉ giúp sản phẩm có tuổi thọ lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì.

Giá bán công khai và nhiều ưu đãi hấp dẫn

Lion luôn niêm yết bảng giá công khai, tạo sự minh bạch cho khách hàng khi lựa chọn sản phẩm. Với mức giá hợp lý và chính sách ưu đãi hấp dẫn, cáp điện hạ thế Lion được đánh giá cao về mặt kinh tế, phù hợp với ngân sách của các dự án lớn và nhỏ.

Lý do chọn cáp điện hạ thế Lion

  • Chất lượng vượt trội: Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn quốc tế.
  • Giá cả hợp lý: Công khai giá bán, nhiều ưu đãi, giúp tối ưu chi phí cho người dùng.
  • Ứng dụng linh hoạt: Phù hợp cho nhiều loại công trình khác nhau, từ dân dụng đến công nghiệp.

Với những ưu điểm nổi bật, cáp điện hạ thế Lion là lựa chọn đáng tin cậy cho mọi công trình, mang lại hiệu quả sử dụng cao và an toàn tuyệt đối.