Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 6447/AS 3560-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 6447/AS 3560-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

- LV-ABC-2x10-0,6//1kV: 11.030đ/m

- LV-ABC-2x11-0,6//1kV: 12.000đ/m

- LV-ABC-2x16-0,6//1kV: 15.700đ/m

- LV-ABC-2x25-0,6//1kV: 20.700đ/m

- LV-ABC-2x35-0,6//1kV: 26.400đ/m

- LV-ABC-2x50-0,6//1kV: 38.600đ/m

- LV-ABC-2x70-0,6//1kV: 49.800đ/m

- LV-ABC-2x95-0,6//1kV: 64.000đ/m

- LV-ABC-2x120-0,6//1kV: 81.000đ/m

- LV-ABC-2x150-0,6//1kV: 97.400đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 6447/AS 3560-1 (3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 6447/AS 3560-1 (3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

- LV-ABC-3x16-0,6//1kV: 22.700đ/m

- LV-ABC-3x25-0,6//1kV: 30.100đ/m

- LV-ABC-3x35-0,6//1kV: 38.600đ/m

- LV-ABC-3x50-0,6//1kV: 53.500đ/m

- LV-ABC-3x70-0,6//1kV: 71.600đ/m

- LV-ABC-3x95-0,6//1kV: 95.500đ/m

- LV-ABC-3x120-0,6//1kV: 119.600đ/m

- LV-ABC-3x150-0,6//1kV: 144.200đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)





Xem tiếp
Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 6447/AS 3560-1 (4 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 6447/AS 3560-1 (4 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

- LV-ABC-4x16-0,6//1kV: 29.700đ/m

- LV-ABC-4x25-0,6//1kV: 39.800đ/m

- LV-ABC-4x35-0,6//1kV: 51.000đ/m

- LV-ABC-4x50-0,6//1kV: 69.200đ/m

- LV-ABC-4x70-0,6//1kV: 94.800đ/m

- LV-ABC-4x95-0,6//1kV: 125.100đ/m

- LV-ABC-4x120-0,6//1kV: 158.400đ/m

- LV-ABC-4x150-0,6//1kV: 191.100đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)



Xem tiếp

1. Tổng quan

Cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm LV-ABC dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, cấp điện áp 0,6/1 kV.

2. Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 6447 / AS 3560.1

3. Nhận biết lõi

Bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

4. Cấu trúc

5. Đặc tính kỹ thuật

Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C.
Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.
Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.
Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).
Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL).

Đặc tính kỹ thuật của lõi cáp

Đặc tính kỹ thuật của cáp

– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*) : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.