- CVV-1-0,6//1kV: 7.020đ/m
- CVV-1.5-0,6//1kV: 9.010đ/m
- CVV-2.5-0,6//1kV: 13.080đ/m
- CVV-4-0,6//1kV: 19.020đ/m
- CVV-6-0,6//1kV: 26.680đ/m
- CVV-10-0,6//1kV: 41.720đ/m
- CVV-16-0,6//1kV: 61.960đ/m
- CVV-25-0,6//1kV: 95.880đ/m
- CVV-35-0,6//1kV: 130.590đ/m
- CVV-50-0,6//1kV: 177.620đ/m
- CVV-70-0,6//1kV: 251.340đ/m
- CVV-95-0,6//1kV: 346.880đ/m
- CVV-120-0,6//1kV: 450.330đ/m
- CVV-150-0,6//1kV: 536.600đ/m
- CVV-185-0,6//1kV: 669.450đ/m
- CVV-240-0,6//1kV: 875.790đ/m
- CVV-300-0,6//1kV: 1.098.640đ/m
- CVV-400-0,6//1kV: 1.399.380đ/m
- CVV-500-0,6//1kV: 1.789.450đ/m
- CVV-630-0,6//1kV: 2.301.970đ/m
(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)
Cáp Điện Hạ Thế CVV 1 Lõi Cáp điện hạ thế CVV 1 lõi được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao. Với lõi ruột được cấu thành từ đồng ủ mềm giúp mẫu sản phẩm truyền tải điện năng tốt hơn. Ngoài ra lớp vỏ PVC đáp ứng tốt các yêu cầu về tính kỹ thuật và an toàn điện.
Mẫu sản phẩm có khả năng thích ứng tốt trong môi trường khắc nghiệt. Đảm bảo an toàn cho người sử dụng, có khả năng hoạt động trong thời gian dài mà không lo bị hỏng hóc. Cáp điện hạ thế CVV 1 lõi thường được sử dụng lắp đặt cố định trong các vị trí như: âm tường, âm sàn, trần nhà, tường nhà,…
Đặc điểm thông số kỹ thuật:
Tiêu chuẩn: TCVN 5935
Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
Ruột dẫn: Đồng 99,99%
Số lõi: 1
Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn/Tròn có ép nén cấp 2.
Mặt cắt danh định: Từ 0,75 mm2 đến 800 mm2
Điện áp danh định: 0,6/1 kV
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa: 900C
Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây: 250 oC
Dạng mẫu mã: Hình tròn
Quy cách đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
Thiết bị cáp điện hạ thế CVV 1 lõi được sử dụng phổ biến trong các dự án, công trình điện dân dụng hiện nay. Cáp CVV được sử dụng để truyền tải và phân phối điện năng cho hệ thống hay các thiết bị trong mạng lưới điện dân dụng,…