hero

Dây điện lực (AV) - 0.6/1kV, AS/NZS 5000.1

- AV-16-0,6//1kV: 8.210đ/m

- AV-25-0,6//1kV: 11.550đ/m

- AV-35•0,6//1kV: 15.060đ/m

- AV-50 - 0,6//1kV: 21.060đ/m

- AV-70-0,6//1kV: 28.430đ/m

- AV-95-0,6//1kV: 38.650đ/m

- AV-120-0,6//1kV: 46.980đ/m

- AV-150-0,6//1kV: 60.420đ/m

- AV-185-0,6//1kV: 73.980đ/m

- AV-240-0,6//1kV: 93.600đ/m

- AV-300-0,6//1kV: 117.150đ/m

- AV-400-0,6//1kV: 148.200đ/m

- AV-500-0,6//1kV: 186.730đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Cáp điện lực AV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228

Nhận biết lõi

  • Bằng màu cách điện: Màu xám.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Cấu trúc

Đặc tính kỹ thuật

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– Lực kéo đứt của cáp được áp dụng trên cơ sở sợi đồng kéo cứng.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.