Cáp điện lực

Cáp điện lực: CXV-1R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực: CXV-1R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- CXV-2-600V: 9.550 đ/m

- CXV-3,5-600V: 14.910 đ/m

- CXV-5,5-600V: 21.980 đ/m

- CXV-8-600V: 30.200 đ/m

- CXV-14-600V: 50.190 đ/m

- CXV-22-600V: 76.820 đ/m

- CXV-38-600V: 126.420 đ/m

- CXV-60-600V: 201.370 đ/m

- CXV-100-600V: 335.610 đ/m

- CXV-200-600V: 651.820 đ/m

- CXV-250-600V: 836.250 đ/m

- CXV-325-600V: 1.065.340 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp điện lực: CXV-1R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực: CXV-1R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- CXV-2x2-600V: 23.660 đ/m

- CXV-2x3,5-600V: 35.840 đ/m

- CXV-2x5,5-600V: 51.680 đ/m

- CXV-2x8-600V: 69.400 đ/m

- CXV-2x14-600V: 112.860 đ/m

- CXV-2x22-600V: 170.480 đ/m

- CXV-2x38-600V: 272.250 đ/m

- CXV-2x60-600V: 428.270 đ/m

- CXV-2xl00-600V: 707.160 đ/m

- CXV-2x200-600V: 1.366.400 đ/m

- CXV-2x250-600V: 1.748.740 đ/m

- CXV-2x325-600V: 2.222.350 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)



Xem tiếp
Cáp điện lực: CXV-1R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực: CXV-1R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- CXV-3x2-600V: 31.090 đ/m

- CXV-3x3,5-600V: 48.310 đ/m

- CXV-3x5,5-600V: 70.590 đ/m

- CXV-3x8-600V: 96.130 đ/m

- CXV-3x14-600V: 157.910 đ/m

- CXV-3x22-600V: 242.650 đ/m

- CXV-3x38-600V: 393.130 đ/m

- CXV-3x60-600V: 622.510 đ/m

- CXV-3x100-600V: 1.039.400 đ/m

- CXV-3x200-600V: 2.008.810 đ/m

- CXV-3x250-600V: 2.575.190 đ/m

- CXV-3x325-600V: 3.277.300 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)



Xem tiếp
Cáp điện lực: CXV-1R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002 (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Cáp điện lực: CXV-1R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002 (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

- CXV-4x2-600V: 39.400 đ/m

- CXV-4x3,5-600V: 61.480 đ/m

- CXV-4x5,5-600V: 91.180 đ/m

- CXV-4x8-600V: 124.740 đ/m

- CXV-4x14-600V: 207.600 đ/m

- CXV-4x22-600V: 317.990 đ/m

- CXV-4x38-600V: 517.280 đ/m

- CXV-4x60-600V: 822.990 đ/m

- CXV-4x100-600V: 1.378.380 đ/m

- CXV-4x200-600V: 2.671.120 đ/m

- CXV-4x250-600V: 3.430.850 đ/m

- CXV-4x325-600V: 4.363.430 đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp

Cáp điện lực Việt Thái là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng tại Việt Nam, từ quy mô nhỏ đến lớn. Sản phẩm nổi bật với chất lượng cao, mẫu mã đa dạng và giá cả cạnh tranh, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.

Giới thiệu về cáp điện lực Việt Thái

Cáp điện lực Việt Thái được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái (VITHAICO), một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực dây cáp điện tại Việt Nam. Thành lập từ năm 1973, VITHAICO chuyên sản xuất các loại dây cáp điện với ruột dẫn bằng đồng và nhôm, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) và quốc tế như IEC, JIS, ASTM, BS.

Các loại cáp điện lực Việt Thái

Việt Thái cung cấp đa dạng các loại cáp điện lực, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau

Cáp CV: Ruột đồng, cách điện PVC, điện áp 0,6/1kV. Thích hợp cho lắp đặt cố định trong hệ thống điện.

Cáp AV: Ruột nhôm, cách điện PVC, điện áp 0,6/1kV. Lựa chọn kinh tế cho các công trình yêu cầu trọng lượng nhẹ.

Cáp CXV: Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC, điện áp 0,6/1kV. Đảm bảo khả năng chịu nhiệt và độ bền cao.

Cáp AXV: Ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC, điện áp 0,6/1kV. Kết hợp giữa trọng lượng nhẹ và khả năng chịu nhiệt tốt.

Cáp CXV/DSTA: Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ bọc PVC, điện áp 0,6/1kV. Phù hợp cho môi trường có nguy cơ cơ học cao.

Ưu điểm của cáp điện lực Việt Thái

Chất lượng cao: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, đảm bảo an toàn và độ bền.

Đa dạng chủng loại: Việt Thái cung cấp nhiều loại cáp với kích thước và cấu trúc khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.

Giá cả cạnh tranh: Sản phẩm có mức giá hợp lý, phù hợp với ngân sách của nhiều đối tượng khách hàng.

Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt: Công ty luôn chú trọng nâng cao dịch vụ, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

Ứng dụng của cáp điện lực Việt Thái

Cáp điện lực Việt Thái được sử dụng rộng rãi trong:

Hệ thống điện công nghiệp: Cung cấp điện cho các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp.

Công trình xây dựng: Lắp đặt trong các tòa nhà, văn phòng, trung tâm thương mại.

Hệ thống điện dân dụng: Cung cấp điện cho các thiết bị điện trong gia đình.

Kết luận

Với chất lượng vượt trội, đa dạng sản phẩm và giá cả hợp lý, cáp điện lực Việt Thái là lựa chọn tin cậy cho mọi công trình điện. Hãy lựa chọn sản phẩm của Việt Thái để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho hệ thống điện của bạn.