Dây điện lực ruột nhôm hạ thế AV - 0.6/1kV - AS/NZS 5000.1

Dây điện lực ruột nhôm hạ thế AV - 0.6/1kV - AS/NZS 5000.1

- AV-16-0.6/1kV: 7,550đ/m

- AV-25-0.6/1kV: 10,630đ/m

- AV-35-0.6/1kV: 13,860đ/m

- AV-50-0.6/1kV: 19,380đ/m

- AV-70-0.6/1kV: 26,160đ/m

- AV-95-0.6/1kV: 35,570đ/m

- AV-120-0.6/1kV: 43,230đ/m

- AV-150-0.6/1kV: 55,600đ/m

- AV-185-0.6/1kV: 68,080đ/m

- AV-240-0.6/1kV: 86,140đ/m

- AV-300-0.6/1kV: 107,810đ/m

- AV-400-0.6/1kV: 136,370đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV - TCVN 6447/AS 3560 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV - TCVN 6447/AS 3560 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

- LV-ABC-2x10-0.6/1kV: 12,070đ/m

- LV-ABC-2x11-0.6/1kV: 13,130đ/m

- LV-ABC-2x16-0.6/1kV: 17,180đ/m

- LV-ABC-2x25-0.6/1kV: 22,660đ/m

- LV-ABC-2x35-0.6/1kV: 28,940đ/m

- LV-ABC-2x50-0.6/1kV: 42,250đ/m

- LV-ABC-2x70-0.6/1kV: 54,510đ/m

- LV-ABC-2x95-0.6/1kV: 71,650đ/m

- LV-ABC-2x120-0.6/1kV: 88,650đ/m

- LV-ABC-2x150-0.6/1kV: 106,900đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV - TCVN 6447/AS 3560 (3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV - TCVN 6447/AS 3560 (3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

- LV-ABC-3x16-0.6/1kV: 24,850đ/m

- LV-ABC-3x25-0.6/1kV: 33,920đ/m

- LV-ABC-3x35-0.6/1kV: 45,600đ/m

- LV-ABC-3x50-0.6/1kV: 59,660đ/m

- LV-ABC-3x70-0.6/1kV: 78,370đ/m

- LV-ABC-3x95-0.6/1kV: 105,530đ/m

- LV-ABC-3x120-0.6/1kV: 130,900đ/m

- LV-ABC-3x150-0.6/1kV: 158,830đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)

Xem tiếp
Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV - TCVN 6447/AS 3560 (4 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

Cáp vặn xoắn hạ thế - 0.6/1kV - TCVN 6447/AS 3560 (4 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)

- LV-ABC-4x16-0.6/1kV: 32,510đ/m

- LV-ABC-4x25-0.6/1kV: 43,560đ/m

- LV-ABC-4x35-0.6/1kV: 56,820đ/m

- LV-ABC-4x50-0.6/1kV: 76,470đ/m

- LV-ABC-4x70-0.6/1kV: 103,760đ/m

- LV-ABC-4x95-0.6/1kV: 136,920đ/m

- LV-ABC-4x120-0.6/1kV: 173,370đ/m

- LV-ABC-4x150-0.6/1kV: 209,160đ/m

(giá chưa chiết khấu, chưa VAT)



Xem tiếp

Cáp điện nhôm Lion là dòng sản phẩm chất lượng cao, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế AS/ZS 5000.1, mang đến sự an toàn và hiệu suất vượt trội cho các hệ thống điện. Với nhiều tùy chọn về số lượng lõi, từ 1 đến 4 lõi, sản phẩm đáp ứng linh hoạt các nhu cầu sử dụng khác nhau.

Đặc điểm nổi bật của cáp điện nhôm Lion

Lõi nhôm chất lượng cao:

  • Lõi nhôm của sản phẩm được thiết kế với nhiều tùy chọn từ 1 đến 4 lõi, đảm bảo khả năng dẫn điện tốt, giúp tối ưu hóa hiệu suất truyền tải điện năng.

Cách điện XLPE và vỏ bọc PVC bền bỉ:

  • Phần cách điện sử dụng chất liệu XLPE, mang lại khả năng cách điện vượt trội, ngăn ngừa các sự cố điện.
  • Vỏ bọc ngoài bằng PVC bền chắc, giúp bảo vệ cáp khỏi tác động cơ học và môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Khả năng chịu điện áp cao:

  • Cáp điện nhôm Lion có khả năng chịu được điện áp lên đến 0.6/1kV, phù hợp cho các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp.

Lợi ích khi sử dụng cáp điện nhôm Lion

  • Chất lượng đạt chuẩn quốc tế: Sản phẩm tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn AS/ZS 5000.1, đảm bảo an toàn và độ tin cậy cao.
  • Hiệu quả cách điện vượt trội: Lớp cách điện XLPE và vỏ bọc PVC giúp tối ưu hóa khả năng cách điện, giảm thiểu nguy cơ sự cố.
  • Đa dạng mã sản phẩm: Cáp nhôm Lion có nhiều mã sản phẩm, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn loại cáp phù hợp với nhu cầu và vị trí lắp đặt.

Ứng dụng của cáp điện nhôm Lion

Cáp điện nhôm Lion được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện dân dụng, điện công nghiệp, và các dự án xây dựng lớn. Sản phẩm mang lại hiệu quả cao, giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo an toàn cho hệ thống điện.

Với những đặc tính vượt trội và độ bền cao, cáp điện nhôm Lion là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình, mang đến sự an tâm và hiệu quả sử dụng lâu dài.